Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AB50-ZEX 5 điện cực
1. Máy lọc nước ion kiềm là gì?
Máy lọc nước ion kiềm có thể tạo ra nước ion kiềm, nước ion axit và nước tinh khiết. Nước ion có các đặc tính độc đáo mà các loại nước khác không có, góp phần giúp cuộc sống hàng ngày trở nên lành mạnh hơn.
Cơ thể chúng ta chiếm khoảng 70% là nước, vì vậy việc mất đi một lượng lớn nước có thể gây ra nhiều vấn đề về thể chất. Cung cấp đủ nước sạch, chất lượng cao là bí quyết để có cơ thể khỏe mạnh.
Nước ion kiềm rất an toàn để uống, giúp cải thiện chức năng đường tiêu hóa và có thể sử dụng hiệu quả để nấu ăn.
2. Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AB50-ZEX có các tính năng nổi bật nào?
2.1. Tạo ra 5 loại nước giúp duy trì sự sống của bạn
Máy lọc nước ion kiềm của Panasonic tạo ra nước ion với 6 giá trị pH khác nhau và nước tinh khiết để phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
2.2. Cho hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn
Tác dụng của nước ion kiềm trong việc cải thiện các triệu chứng đường tiêu hóa đã được chứng nhận theo quy định của đạo luật về thiết bị y dược Nhật Bản. Nếu đây là lần đầu tiên uống loại nước này, bạn nên bắt đầu với nước có độ pH 8,5 cho đến khi bạn cảm thấy quen dần hơn
- Giảm bớt cảm giác nặng nề khó chịu trong dạ dày
- Hỗ trợ nhu động ruột tạo thuận lợi cho việc bài tiết
2.3. Dùng để rửa mặt
Nước Axit nhẹ có độ pH gần giống của da, nên có tính dịu nhẹ với làn da. Chúng tôi khuyến khích bạn rửa mặt bằng nước ion kiềm hàng ngày
2.4. Hỗ trợ cho việc nấu nướng hàng ngày
Nước ion kiềm ngấm vào thực phẩm nhiều hơn các loại nước khác và có các hiệu quả đặc biệt như chiết rút mùi thơm và làm mềm thực phẩm. pH 9,5 làm dậy vị của thực phầm. pH 9,5/9.0 làm mềm thực phẩm.
3. Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AB50-ZEX sử dụng công nghệ lọc gì?
Công nghệ màng lọc sợ rỗng và sử dụng than hoạt tính. Hệ thống lọc 4 bước, bộ lọc được làm từ bốn vật liệu khác nhau giúp loại bỏ 13 chất được quy định bởi tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và bốn chất được quy định trong tiêu chuẩn của cơ quan lọc nước
4. Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng máy lọc nước Panasonic TK-AB50-ZEX
Với một vòi đặc biệt được gắn lên vùng xung quanh bồn rửa và một thiết bị chính được lắp đặt bên dưới bồn rửa. Kiểu đặt bên dưới bồn rửa giúp tạo thêm nét phong cách cho nhà bếp của bạn. Vòi đặc biệt cho phép bạn chọn loại nước bạn muốn sử dụng và kiểm soát lưu lượng nước. Thiết bị chính bao gồm một lõi lọc nước tích hợp và 5 điện cực để tạo ra nước kiềm, nước có tính axit nhẹ và nước tinh khiết.
Bảng điều khiển có đèn báo
1. Đèn báo loại nước/ Đèn xanh lam: nước uốn được(kiềm/ tinh khiết)/ Đèn đỏ: nước có tính axit nhẹ
2. Đèn điều chỉnh độ pH
3. Đèn báo chất lượng nước/ Đèn xanh lục: nước uống được(kiềm/ tinh khiết)/ Đèn đỏ: nước có tính axit nhẹ
4. Đèn báo thay lõi
Tự động làm sạch điện cực
Theo định kỳ, máy sẽ tự động làm sạch các điện cực và các bộ phận khác trong thiết bị chínhđóng vai trò chính trong việc xác định hiệu suất của máy lọc ion kiềm để duy trì vệ sinh
5. Thông số kỹ thuật của máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AB50-ZEX
Chọn công suất điện phân | 5 mức (Kiềm: 3 mức; tinh khiết, axit nhẹ: 1 mức) |
---|---|
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) | 1,8 lít/phút (Khi áp lực nước là 100 kPa) 2,8 lít/phút (Khi áp lực nước là 100 kPa) |
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Dung tích vận hành liên tục | Xấp xỉ 10 phút ở nhiệt độ phòng (*1) |
Tuổi thọ bộ điện phân | Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh) |
Làm sạch điện cực | Phương pháp tự động vệ sinh (Thời gian vệ sinh: khoảng 35 giây; Thời gian xả nước thải: khoảng 15 giây) |
Số điện cực | 5 |
Vật liệu điện cực | Điện cực titanium mạ platinum |
Định mức | 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,45 A |
---|---|
Mức tiêu thụ điện năng | Xấp xỉ 42 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ) |
Nhiệt độ nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính | Dưới 35˚C |
Áp lực nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính | 70 - 350 kPa |
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) | 70 - 750 kPa |
Chiều dài dây nguồn | Bộ nguồn cấp: Khoảng 1200 mm; Bảng điều khiển: Khoảng 940 mm |
Lượng dòng ngấm | 2,3 lít/phút (Khi áp lực nước là 100 kPa) (*2) |
---|---|
Lõi lọc được lắp vào máy | TK-AS45C1 Sử dụng than hoạt tính được chứng nhận NSF (*3) |
Giới hạn sử dụng bộ lọc (Hướng dẫn thay thế) | Xấp xỉ 1 năm (*7) |
---|---|
Vật liệu lọc | Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, than hoạt tính dạng bột, màng sợi rỗng (MF) |
Chất không loại bỏ được | Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng v.v...), muối (nước biển) |
GHI CHÚ | •Các giá trị thông số trên được đưa ra theo lõi lọc TK-AS45C1. •Tất cả các số liệu đưa ra ở mức nhiệt độ nước 20˚C. •Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm. *1 : Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. *2 : Nước có thể được sử dụng là nước ion kiềm và nước có tính axit tương đương với khoảng 80% lưu lượng lọc. *3 : Than hoạt tính (APG-05TGA 60/200) sản xuất bởi công ty Kuraray Co., Ltd. được NSF International kiểm tra và chứng nhận theo Tiêu chuẩn NSF/ANSI 42 chỉ yêu cầu về vật liệu. (Ngày kiểm tra: 01/03/2019) *4 : Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80 % dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. *5 : Giá trị này dành cho lưu lượng lọc 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. *6 : Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định. Xin lưu ý rằng việc loại bỏ sắt (dạng hạt) và nhôm (trung tính) không được quy định như một phần của năng suất lọc. *7 : Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. Tiêu chuẩn về thời gian thay vật liệu lọc (lõi lọc) sẽ có sự khác biệt rõ ràng tùy theo loại vật liệu lọc, lượng nước sử dụng, chất lượng nước, áp lực nước và các yếu tố khác. Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. |
---|