Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS45 3 điện cực
1. Tính năng nổi bật của máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS45 3 điện cực
1.1. Nhiều gí trị pH đa dạng đáp ứng nhu cầu hàng ngày
Nước ion có các giá trị pH khác nhau được tạo ra tùy vào cường độ điện phân.
- Kiềm 3 (pH xấp xỉ 9.5): Dùng để nấu nướng và pha trà
- kiềm 2 (pH xấp xỉ 9.0): Dành cho người đã quen thuộc với nước kiềm 1. Dùng để nấu cơm
- Kiềm 1 (pH xấp xỉ 8.5): Dành cho người uống nước kiềm lần đầu.
- Tinh khiết: Dùng để pha sữa cho trẻ sơ sinh hoặc uống thuốc
- Axit nhẹ (pH xấp xỉ 5.5): Dùng để rửa mặt
1.2. Nước sạch và an toàn với hệ thống lọc công suất cao
Công nghệ màng lọc sợi rỗng, bộ lọc công suất cao cũng giúp loại bỏ vi khuẩn có thể quan sát dưới kính hiển vi. Bộ lọc đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, do đó bạn có thể cảm thấy yên tâm rằng mình đang được uống nước sạch an toàn.
1.3. Hiệu quả được phê duyệt theo quy định của đạo luật PMD Nhật Bản
Hiệu quả về cải thiện các triệu chứng đường tiêu hóa của nước ion kiềm đã được phê duyệt theo quy định của Đạo luật về thiết bị y dược Nhật Bản. Uống khoảng 0,5 đến 1 L nước một ngày có thể làm giảm bớt các triệu chứng về đường tiêu hóa.
1.4. Giúp công việc nấu ăn hàng ngày trở nên hiệu quả hơn.
Với khả năng chiết rút hiệu quả, nước ion kiềm rút lấy mùi vị thơm ngon và các hương vị khác từ thực phẩm. Nó cũng có hiệu quả làm mềm các thớ trong thực phẩm, do đó phù hợp để nấu nướng thịt và cơm. Đối với rau củ quả, nước ion kiềm có hiệu quả rửa sạch và loại bỏ vị chát. Khi bạn luộc rau chân vịt trong nước ion kiềm, thành phần gây chát là axit oxalic được khử bớt, do đó rau sẽ ít bị chát hơn.
2. Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS45 3 điện cực hoạt động thế nào?
2.1. Sơ bộ về bảng điều khiển
Bạn có thể tạo ra loại nước mong muốn chỉ với một thao tác ấn nút trên bảng điều khiển rất dễ quan sát. Còn có đèn cho bạn biết tuổi thọ còn lại và thời điểm cần thay thế của lõi lọc.
2.2. Các điện cự hiệu quả mạnh, bền, chất lượng cao
Máy điện phân, bộ phận quan trọng nhất của quá trình tạo nước ion kiềm có các điện cực công suất cao với lớp mạ platinum cực bền.
2.3. Chế độ nối tiếp tiết kiệm nước và tiện lợi
Khi bạn sử dụng cùng một chất lượng nước trong khoảng nhiều nhất 10 phút, ấn nút chế độ nối tiếp, khi đó việc vệ sinh các điện cực sẽ tạm ngưng. Nhờ tính năng này, bạn không cần đợi đến khi việc vệ sinh hoàn tất. Ngoài ra, cũng không có nước thải xả ra, nhờ đó bạn có thể tiết kiệm nước. Việc này tiện lợi vào những lúc như vo gạo, sử dụng cốc đo...
2.4. Cần chuyển nước thân thiện với người dùng
Cho phép dễ dàng chuyển đổi giữa nước tinh khiết, nước chưa lọc và dạng vòi sen
3. Thông số kỹ thuật của máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS45 3 điện cực
Số phê duyệt thiết bị y tế Nhật Bản | 9 (*1) |
---|---|
Chọn khả năng điện phân | 5 mức (Kiềm: 3 mức; tinh khiết, axit nhẹ: 1 mức) |
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) | 3,0 lít/phút (ở áp suất nước 200 kPa) |
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) | 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa) |
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Khả năng vận hành liên tục | Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (*2) |
Tuổi thọ bộ điện phân | Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh) |
Làm sạch điện cực | Phương pháp tự động vệ sinh (Thời gian vệ sinh: Xấp xỉ 8 giây, thời gian xả nước thải: Xấp xỉ 30 giây) |
---|---|
Số điện cực | 3,0 |
Vật liệu điện cực | Điện cực titanium mạ platinum |
Định mức | 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A | |
---|---|---|
Mức tiêu thụ điện năng | Xấp xỉ 55 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ) | |
Thiết bị chính | Kích thước (R x S x C) | 170 x 101 x 291 mm |
Trọng lượng | Xấp xỉ 3,0 kg (xấp xỉ 3,5 kg khi đầy nước) | |
Nhiệt độ nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính | Dưới 35 ˚c (Dưới 80 ˚c for đối với bộ chọn nhánh phụ) | |
Áp suất nước có thể dùng được ở thiết bị chính (áp suất động) | 70 - 350 kPa | |
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) | 70 - 350 kPa |
Chiều dài dây nguồn | Xấp xỉ 3 m |
---|---|
Thiết bị bảo vệ điện | Cầu chì dòng: 2,5 A |
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) | Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ˚C) |
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) | Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ˚C) |
GHI CHÚ | (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc. |
---|---|
GHI CHÚ | (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. |
GHI CHÚ | (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm. |
GHI CHÚ | (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. |
GHI CHÚ | (*3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. |
GHI CHÚ | (*4) Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. |
GHI CHÚ | (*5) Số liệu này là tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn (Tiêu chuẩn JWPA B) được xây dựng bởi Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA). Không cung cấp hiệu quả lọc với sắt (hạt mịn) và nhôm (trung tính). |
---|---|
GHI CHÚ | (*6) Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. |
GHI CHÚ | Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, thời hạn sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước. |